Niken(II) bromua
Niken(II) bromua

Niken(II) bromua

[Ni+2].[Br-].[Br-]Niken(II) bromua là tên gọi của các hợp chất vô cơ có công thức hóa học NiBr2(H2O)x. Giá trị của x có thể là 0 đối với chất khan, cũng như 2, 3 hoặc 6 đối với ba dạng hydrat đã biết. Chất khan là một chất rắn màu nâu vàng hòa tan trong nước để tạo ra hexahydrat màu lục lam. Nonahydrat cũng đã được xác định là tồn tại, nhưng chỉ ở mức nhiệt độ dưới 0 ℃ (32 ℉; 273,15 K).[2]

Niken(II) bromua

Anion khác Niken(II) florua
Niken(II) clorua
Niken(II) iotua
Cation khác Coban(II) bromua
Đồng(II) bromua
Palađi(II) bromua
Số CAS 13462-88-9
SMILES
đầy đủ
  • [Ni+2].[Br-].[Br-]

Điểm sôi
Khối lượng mol 218,771 g/mol (khan)
254,80156 g/mol (2 nước)
272,81684 g/mol (3 nước)
326,86268 g/mol (6 nước)
380,90852 g/mol (9 nước)
Nguy hiểm chính chất kích thích, ăn mòn
Công thức phân tử NiBr2
Danh pháp IUPAC Nickel(II) bromide
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Điểm nóng chảy 963 °C (1.236 K; 1.765 °F) (thăng hoa, khan)
28,5 °C (83,3 °F; 301,6 K) (6 nước)
−2,5 °C (27,5 °F; 270,6 K) (9 nước)[2]
Khối lượng riêng 5,098 g/cm³[1]
MagSus +5600,0·10−6 cm³/mol
NFPA 704

0
1
0
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 113 g/100 mL (0 ℃)
122 g/100 mL (10 ℃)
134 g/100 mL (25 ℃)[3]
144 g/100 mL (40 ℃)
155 g/100 mL (100 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 278492
Bề ngoài tinh thể vàng nâu (khan)
tinh thể lục lam (6 nước)
Độ hòa tan tạo phức với amoniac, hydrazin, urê, thiourê, selenosemicacbazit
Tên khác Niken đibromua
Nikenơ bromua
Mùi không mùi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niken(II) bromua http://nickel.atomistry.com/nickel_dibromide.html http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://chemdat.merck.de/documents/sds/emd/deu/de/8... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27099968 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rn009 //dx.doi.org/10.1002%2Fanie.201601206 //dx.doi.org/10.1063%2F1.361651